Công thức:Lu2O3
Số CAS: 12032-20-1
Trọng lượng phân tử: 397,94
Mật độ: 9,42 g/cm3
Điểm nóng chảy: 2.490°C
Xuất hiện: Bột màu trắng
Độ hòa tan: Không hòa tan trong nước, hòa tan vừa phải trong axit khoáng mạnh
Tính ổn định: Hút ẩm nhẹĐa ngôn ngữ: LutetiumOxid, Oxyde De Lutecium, Oxido Del LutecioĐất hiếm 99,99%oxit lutetigiá bột lu2o3 cas 12032-20-1
Lutetium oxit (còn gọi là lutetia) là một hợp chất hóa học có công thức Lu2O3.Nó là một oxit đất hiếm và là chất rắn màu trắng có cấu trúc tinh thể lập phương.Lutetium oxit là chất siêu dẫn nhiệt độ cao và cũng được sử dụng làm chất xúc tác và làm vật liệu sản xuất photpho để sử dụng trong ống tia âm cực và đèn huỳnh quang.Nó cũng được sử dụng trong sản xuất gốm sứ và làm chất pha tạp trong các thiết bị bán dẫn.Dạng nano của oxit lutetium dùng để chỉ các hạt của vật liệu có kích thước trong phạm vi nanomet, thường dưới 100 nanomet.Các hạt có kích thước nano có thể có các đặc tính vật lý, hóa học và điện độc đáo so với các hạt lớn hơn và chúng thường được sử dụng trong nhiều ứng dụng bao gồm lớp phủ, chất xúc tác và thiết bị điện tử.
Cấp | 99,999% | 99,99% | 99,9% |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC | |||
Lu2O3 /TREO (% tối thiểu) | 99,999 | 99,99 | 99,9 |
TREO (% tối thiểu) | 99 | 99 | 99 |
Tổn thất khi đánh lửa (% tối đa) | 0,5 | 1 | 1 |
Tạp chất đất hiếm | tối đa trang/phút | tối đa trang/phút | % tối đa |
Tb4O7/TREO Dy2O3/TREO Ho2O3/TREO Er2O3/TREO Tm2O3/TREO Yb2O3/TREO Y2O3/TREO | 1 1 1 5 5 3 2 | 5 5 10 25 25 50 10 | 0,001 0,001 0,001 0,001 0,01 0,05 0,001 |
Tạp chất đất hiếm | tối đa trang/phút | tối đa trang/phút | % tối đa |
Fe2O3 SiO2 CaO Cl- NiO ZnO PbO | 3 30 50 100 2 3 2 | 5 50 100 200 5 10 5 | 0,001 0,01 0,02 0,03 0,001 0,001 0,001 |