Công thức:Eu2O3
Số CAS: 1308-96-9
Khối lượng phân tử: 351.92
Mật độ: 7,42 g/cm3Điểm nóng chảy: 2350° C
Ngoại quan: Bột màu trắng hoặc dạng cục
Độ hòa tan: Không tan trong nước, tan vừa phải trong axit khoáng mạnh
Độ ổn định: Hơi hút ẩmNhiều ngôn ngữ: EuropiumOxid, Oxyde De Europium, Oxido Del Europio
Europium oxide (còn được gọi là europia) là một hợp chất hóa học có công thức Eu2O3. Đây là một oxit đất hiếm và là một vật liệu rắn màu trắng có cấu trúc tinh thể hình khối. Europium oxide được sử dụng làm vật liệu để sản xuất phốt pho dùng trong ống tia âm cực và đèn huỳnh quang, làm chất pha tạp trong các thiết bị bán dẫn và làm chất xúc tác. Nó cũng được sử dụng trong sản xuất gốm sứ và làm chất đánh dấu trong nghiên cứu sinh học và hóa học.
Mục kiểm tra | Tiêu chuẩn | Kết quả |
Eu2O3/TREO | ≥99,99% | 99,995% |
Thành phần chính TREO | ≥99% | 99,6% |
RE tạp chất (TREO,ppm) | ||
CeO2 | ≤5 | 3.0 |
La2O3 | ≤5 | 2.0 |
Pr6O11 | ≤5 | 2.8 |
Nd2O3 | ≤5 | 2.6 |
Sm2O3 | ≤3 | 1.2 |
Ho2O3 | ≤1,5 | 0,6 |
Y2O3 | ≤3 | 1.0 |
Tạp chất không phải RE, ppmy | ||
SO4 | 20 | 6.0 |
Fe2O3 | 15 | 3,5 |
SiO2 | 15 | 2.6 |
CaO | 30 | 8 |
Chì | 10 | 2,5 |
TREO | 1% | 0,26 |
Bưu kiện | Bao bì sắt có túi nhựa bên trong. |
-
Cas 12055-23-1 Hafni oxit bột HfO2
-
Bột oxit luteti nano đất hiếm lu2o3 nan...
-
Đất hiếm oxit xeri trắng CeO2 dùng cho thủy tinh...
-
Giá xuất xưởng của bột nano Bismuth Oxide Bi2O...
-
Cas 1309-64-4 Bột antimon trioxide Sb2O3
-
Cas 1317-35-7 Mangan Tetroxide Bột Mn3O4 ...