-
Độ tinh khiết cao 99,9% Erbium Oxide CAS số 12061-16-4
Tên: Erbi Oxit
Công thức: Er2O3
Số CAS: 12061-16-4
Độ tinh khiết: 2N5(Er2O3/REO ≥ 99,5%) 3N(Er2O3/REO ≥ 99,9%)4N (Er2O3/REO ≥ 99,99%)
Bột màu hồng, không tan trong nước, tan trong axit.
Công dụng: Chủ yếu dùng làm phụ gia trong vật liệu điều khiển lò phản ứng hạt nhân và ytri sắt garnet, cũng dùng trong sản xuất ánh sáng đặc biệt và hấp thụ thủy tinh hồng ngoại, cũng dùng làm chất tạo màu thủy tinh.
-
Độ tinh khiết cao 99,9%-99,999% Gadolinium Oxide CAS số 12064-62-9
Tên: Gadolinium Oxide
Công thức: Gd2O3
Số CAS: 12064-62-9
Ngoại quan: Bột màu trắng
Độ tinh khiết: 1) 5N (Gd2O3/REO ≥99,999%);2) 3N (Gd2O3/REO ≥ 99,9%)
Mô tả: Bột màu trắng, không tan trong nước, tan trong axit.
-
Độ tinh khiết cao 99,9%-99,999% Scandium oxide CAS số 12060-08-1
Công thức: Sc2O3
Độ tinh khiết: Sc2O3/REO≥99% ~ 99,999%
Số CAS: 12060-08-1
Khối lượng phân tử: 137.91
Mật độ: 3,86 g/cm3
Điểm nóng chảy: 2485°C
Ngoại quan: Bột màu trắng
-
Độ tinh khiết cao 99,9% Neodymium Oxide CAS số 1313-97-9
Sản phẩm: Neodymium Oxide
Độ tinh khiết: 99,9%-99,95% phút
MF: Nd2O3
Đặc điểm: Bột rắn màu tím nhạt, dễ bị ảnh hưởng bởi độ ẩm,
hấp thụ carbon dioxide trong không khí, không tan trong nước và tan trong axit.
-
Độ tinh khiết cao 99,99% Xeri Oxit CAS số 1306-38-3
Công thức: CeO2
Số CAS: 1306-38-3
Khối lượng phân tử: 172,12
Mật độ: 7,22 g/cm3
Điểm nóng chảy: 2.400° C
Ngoại quan: Bột màu vàng đến nâu rám nắng
Độ hòa tan: Không tan trong nước, tan vừa phải trong axit khoáng mạnh
Độ ổn định: Hơi hút ẩm
Đa ngôn ngữ: Cerium Oxide, Oxyde De Cerium, Oxido De Cerio