Oxit đất hiếm

  • Độ tinh khiết cao 99,99% Samari oxit CAS số 12060-58-1

    Độ tinh khiết cao 99,99% Samari oxit CAS số 12060-58-1

    Tên sản phẩm:Samarium oxide

    Công thức: Sm2O3

    Số CAS: 12060-58-1

    Ngoại quan: Bột màu vàng nhạt

    Độ tinh khiết: Sm2O3/REO 99,5%-99,99%

    Công dụng: Chủ yếu dùng để sản xuất samari kim loại, vật liệu từ tính, thân linh kiện điện tử, tụ gốm, chất xúc tác, vật liệu từ tính cho kết cấu lò phản ứng nguyên tử, v.v.

     

  • Độ tinh khiết cao 99,9% Praseodymium Oxide CAS số 12037-29-5

    Độ tinh khiết cao 99,9% Praseodymium Oxide CAS số 12037-29-5

    Sản phẩm: Praseodymium oxide

    Công thức: Pr6O11

    Số CAS: 12037-29-5

    Độ tinh khiết: 99,5%-99,95%

    Ngoại quan: Bột màu đen hoặc nâu đen

    Công dụng;Được sử dụng làm nguyên liệu cho men gốm, bột màu vàng praseodymium và hợp kim nam châm vĩnh cửu đất hiếm

     

     

     

     

  • Lanthanum Oxide (la2o3) Độ tinh khiết cao 99,99% I Số CAS 1312-81-8

    Lanthanum Oxide (la2o3) Độ tinh khiết cao 99,99% I Số CAS 1312-81-8

    Sản phẩm: Lanthanum Oxide

    Công thức: La2O3

    Số CAS: 1312-81-8

    Khối lượng phân tử: 325.82

    Mật độ: 6,51 g/cm3

    Điểm nóng chảy: 2315°C

    Ngoại quan: Bột màu trắng

    Độ hòa tan: Không tan trong nước, tan vừa phải trong axit khoáng mạnh

    Độ ổn định: Hút ẩm mạnh

    Đa ngôn ngữ: LanthanOxid, Oxyde De Lanthane, Oxido De Lanthano

  • Độ tinh khiết cao 99,99% Europium Oxide CAS số 1308-96-9

    Độ tinh khiết cao 99,99% Europium Oxide CAS số 1308-96-9

    Sản phẩm: Europium Oxide

    Công thức: Eu2O3

    Số CAS: 1308-96-9

    Độ tinh khiết: Eu2O3/REO≥99,9%-99,999%

    Ngoại quan: Bột màu trắng hoặc dạng cục

    Mô tả: Bột màu hồng, không tan trong nước, tan trong axit.

    Công dụng: Dùng làm chất kích hoạt huỳnh quang đỏ cho TV màu, đèn thủy ngân áp suất cao có bột huỳnh quang

     

  • Độ tinh khiết cao 99,99% Terbi Oxide CAS số 12037-01-3

    Độ tinh khiết cao 99,99% Terbi Oxide CAS số 12037-01-3

    Sản phẩm:Terbi Oxit

    Công thức: Tb4o7

    Số CAS: 12037-01-3

    Độ tinh khiết: 99,5%, 99,9%, 99,95%

    Ngoại quan: Bột màu nâu

    Chủ yếu được sử dụng trong sản xuất terbi kim loại, kính quang học, lưu trữ quang từ, vật liệu từ tính, chất hoạt hóa cho bột huỳnh quang và phụ gia cho garnet, v.v.

  • Oxit Holmium có độ tinh khiết cao 99,999% CAS số 12055-62-8

    Oxit Holmium có độ tinh khiết cao 99,999% CAS số 12055-62-8

    Sản phẩm: Holmium Oxide

    Công thức: Ho2O3

    Số CAS: 12055-62-8

    Ngoại quan: Bột màu vàng nhạt

    Đặc điểm: Bột màu vàng nhạt, không tan trong nước, tan trong axit.

    Độ tinh khiết/Đặc điểm kỹ thuật: 3N (Ho2O3/REO ≥ 99,9%) -5N (Ho2O3/REO ≥ 99,9999%)

    Công dụng: Chủ yếu dùng để sản xuất hợp kim sắt holmium, holmium kim loại, vật liệu từ tính, phụ gia đèn halogen kim loại và phụ gia kiểm soát phản ứng nhiệt hạch của sắt ytri hoặc garnet nhôm ytri.

     

  • Độ tinh khiết cao 99,99% Thulium Oxide CAS số 12036-44-1

    Độ tinh khiết cao 99,99% Thulium Oxide CAS số 12036-44-1

    Sản phẩm:Thulium Oxide

    Công thức: Tm2O3

    Số CAS: 12036-44-1

    Đặc điểm: Bột màu trắng hơi xanh, không tan trong nước, tan trong axit.

    Độ tinh khiết/Đặc điểm kỹ thuật: 3N-6N (Tm2O3/REO ≥ 99,9%-99,9999%)

    Công dụng: Chủ yếu dùng để chế tạo vật liệu huỳnh quang, vật liệu laser, phụ gia gốm thủy tinh, v.v.

     

  • Độ tinh khiết cao 99,99% Yttrium Oxide CAS số 1314-36-9

    Độ tinh khiết cao 99,99% Yttrium Oxide CAS số 1314-36-9

    Sản phẩm:Yttri Oxit

    Công thức: Y2O3

    Số CAS: 1314-36-9

    Độ tinh khiết: 99,9%-99,999%

    Ngoại quan: Bột màu trắng

    Mô tả: Bột màu trắng, không tan trong nước, tan trong axit.

    Công dụng: Dùng làm nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất thủy tinh, gốm sứ và vật liệu từ tính.

     

  • Độ tinh khiết cao 99,99% Ytterbium Oxide CAS số 1314-37-0

    Độ tinh khiết cao 99,99% Ytterbium Oxide CAS số 1314-37-0

    Sản phẩm: Ytterbium Oxide

    Công thức: Yb2O3

    Số CAS: 1314-37-0

    Ngoại quan: Bột màu trắng

    Mô tả: Bột màu trắng với màu xanh lá cây nhạt, không tan trong nước và axit lạnh, tan ở nhiệt độ cao.

    Công dụng: Dùng làm vật liệu phủ chắn nhiệt, vật liệu điện tử, vật liệu hoạt tính, vật liệu pin, y học sinh học, v.v.

     

  • Độ tinh khiết cao 99,99% Lutetium Oxide CAS số 12032-20-1

    Độ tinh khiết cao 99,99% Lutetium Oxide CAS số 12032-20-1

    Sản phẩm: Lutetium Oxide

    Công thức: Lu2O3

    Số CAS: 12032-20-1

    Ngoại quan: Bột màu trắng

    Độ tinh khiết: 3N(Lu2O3/REO ≥ 99,9%) 4N(Lu2O3/REO ≥ 99,99%) 5N (Lu2O3/REO ≥ 99,999%)

    Mô tả: Bột màu trắng, không tan trong nước, tan trong axit khoáng.

    Công dụng: Được sử dụng trong vật liệu nam châm vĩnh cửu ndfeb, phụ gia hóa học, công nghiệp điện tử, bột LED và nghiên cứu khoa học, v.v.

  • Đất hiếm Praseodymium neodymium oxide

    Đất hiếm Praseodymium neodymium oxide

    Tên sản phẩm: Praseodymium neodymium oxide

    Ngoại quan: Bột màu xám hoặc nâu

    Công thức(PrNd)2O3

    Khối lượng mol.618,3

    Độ tinh khiết: TREO≥99%

    Kích thước hạt: 2-10um

     

  • Độ tinh khiết cao 99,99% Dysprosi Oxide CAS số 1308-87-8

    Độ tinh khiết cao 99,99% Dysprosi Oxide CAS số 1308-87-8

    Tên sản phẩm: Dysprosium Oxide

    Công thức: Dy2O3

    Số CAS: 1308-87-8

    Độ tinh khiết: 2N 5(Dy2O3/REO ≥ 99,5%) 3N (Dy2O3/REO ≥ 99,9%) 4N (Dy2O3/REO ≥ 99,99%)

    Mô tả: Bột màu trắng, không tan trong nước, tan trong axit.

    Công dụng: Làm phụ gia cho garnet và nam châm vĩnh cửu, trong sản xuất đèn halogen kim loại và thanh điều khiển meutron trong lò phản ứng hạt nhân.

12Tiếp theo >>> Trang 1 / 2