-
Độ tinh khiết cao 99,99% Yttrium Oxide CAS số 1314-36-9
Sản phẩm:Yttri Oxit
Công thức: Y2O3
Số CAS: 1314-36-9
Độ tinh khiết: 99,9%-99,999%
Ngoại quan: Bột màu trắng
Mô tả: Bột màu trắng, không tan trong nước, tan trong axit.
Công dụng: Dùng làm nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất thủy tinh, gốm sứ và vật liệu từ tính.
-
Độ tinh khiết cao 99,99% Ytterbium Oxide CAS số 1314-37-0
Sản phẩm: Ytterbium Oxide
Công thức: Yb2O3
Số CAS: 1314-37-0
Ngoại quan: Bột màu trắng
Mô tả: Bột màu trắng với màu xanh lá cây nhạt, không tan trong nước và axit lạnh, tan ở nhiệt độ cao.
Công dụng: Dùng làm vật liệu phủ chắn nhiệt, vật liệu điện tử, vật liệu hoạt tính, vật liệu pin, y học sinh học, v.v.
-
Độ tinh khiết cao 99,99% Lutetium Oxide CAS số 12032-20-1
Sản phẩm: Lutetium Oxide
Công thức: Lu2O3
Số CAS: 12032-20-1
Ngoại quan: Bột màu trắng
Độ tinh khiết: 3N(Lu2O3/REO ≥ 99,9%) 4N(Lu2O3/REO ≥ 99,99%) 5N (Lu2O3/REO ≥ 99,999%)
Mô tả: Bột màu trắng, không tan trong nước, tan trong axit khoáng.
Công dụng: Được sử dụng trong vật liệu nam châm vĩnh cửu ndfeb, phụ gia hóa học, công nghiệp điện tử, bột LED và nghiên cứu khoa học, v.v.
-
Đất hiếm Praseodymium neodymium oxide
Tên sản phẩm: Praseodymium neodymium oxide
Ngoại quan: Bột màu xám hoặc nâu
Công thức:(PrNd)2O3
Khối lượng mol.618,3
Độ tinh khiết: TREO≥99%
Kích thước hạt: 2-10um
-
Độ tinh khiết cao 99,99% Dysprosi Oxide CAS số 1308-87-8
Tên sản phẩm: Dysprosium Oxide
Công thức: Dy2O3
Số CAS: 1308-87-8
Độ tinh khiết: 2N 5(Dy2O3/REO ≥ 99,5%) 3N (Dy2O3/REO ≥ 99,9%) 4N (Dy2O3/REO ≥ 99,99%)
Mô tả: Bột màu trắng, không tan trong nước, tan trong axit.
Công dụng: Làm phụ gia cho garnet và nam châm vĩnh cửu, trong sản xuất đèn halogen kim loại và thanh điều khiển meutron trong lò phản ứng hạt nhân.
-
Bột nano oxit Dyprosi đất hiếm Bột nano Dy2O3 / hạt nano
Công thức: Dy2O3
Số CAS: 1308-87-8
Khối lượng phân tử: 373.00
Mật độ: 7,81 g/cm3
Điểm nóng chảy: 2.408° C
Ngoại quan: Bột màu trắng
Độ hòa tan: Không tan trong nước, tan vừa phải trong axit khoáng mạnh
Đa ngôn ngữ: DysprosiumOxid, Oxyde De Dysprosium, Oxido Del Disprosio Rare e
-
Độ tinh khiết cao 99,9% Erbium Oxide CAS số 12061-16-4
Tên: Erbi Oxit
Công thức: Er2O3
Số CAS: 12061-16-4
Độ tinh khiết: 2N5(Er2O3/REO ≥ 99,5%) 3N(Er2O3/REO ≥ 99,9%)4N (Er2O3/REO ≥ 99,99%)
Bột màu hồng, không tan trong nước, tan trong axit.
Công dụng: Chủ yếu dùng làm phụ gia trong vật liệu điều khiển lò phản ứng hạt nhân và ytri sắt garnet, cũng dùng trong sản xuất ánh sáng đặc biệt và hấp thụ thủy tinh hồng ngoại, cũng dùng làm chất tạo màu thủy tinh.
-
Độ tinh khiết cao 99,9%-99,999% Gadolinium Oxide CAS số 12064-62-9
Tên: Gadolinium Oxide
Công thức: Gd2O3
Số CAS: 12064-62-9
Ngoại quan: Bột màu trắng
Độ tinh khiết: 1) 5N (Gd2O3/REO ≥99,999%);2) 3N (Gd2O3/REO ≥ 99,9%)
Mô tả: Bột màu trắng, không tan trong nước, tan trong axit.
-
Độ tinh khiết cao 99,9%-99,999% Scandium oxide CAS số 12060-08-1
Công thức: Sc2O3
Độ tinh khiết: Sc2O3/REO≥99% ~ 99,999%
Số CAS: 12060-08-1
Khối lượng phân tử: 137.91
Mật độ: 3,86 g/cm3
Điểm nóng chảy: 2485°C
Ngoại quan: Bột màu trắng
-
Độ tinh khiết cao 99,9% Neodymium Oxide CAS số 1313-97-9
Sản phẩm: Neodymium Oxide
Độ tinh khiết: 99,9%-99,95% phút
MF: Nd2O3
Đặc điểm: Bột rắn màu tím nhạt, dễ bị ảnh hưởng bởi độ ẩm,
hấp thụ carbon dioxide trong không khí, không tan trong nước và tan trong axit.
-
Cas 7440-32-6 Bột Titan Ti có độ tinh khiết cao, hình cầu và hình dạng không đều
Tên sản phẩm: Bột Titan Ti
Độ tinh khiết: 99%min
Kích thước hạt: 50nm, 5-10um, 325mesh, v.v.
Số CAS: 7440-32-6
Ngoại quan: bột màu đen xám
-
Vật liệu bán dẫn 99,99% CdSe Bột Giá Cadmium Selenide
Cadimi Selenua MF:CdSe
Cadmium Selenide Màu sắc: Đen, đỏ sẫm
Cadmium Selenide Trọng lượng: 191,377
Điểm nóng chảy của Cadmium Selenide: 1350℃
Cadmium Selenide Số CAS: 1306-24-7
Cadmium Selenide Số EINECS: 215-148-3
Cadmium Selenide Mật độ: 5,8 g/cm3