Xu hướng giá đất hiếm ngày 19 tháng 9 năm 2023. | ||||||
Lantan oxit | La2O3/TREO≥99,5% | 4600 | 5000 | 4800 | - | Nhân dân tệ/tấn |
Lantan oxit | La2O3/TREO≥99,99% | 16000 | 18000 | 17000 | - | Nhân dân tệ/tấn |
Xeri oxit | CeO2/TREO≥99,5% | 4600 | 5000 | 4800 | - | Nhân dân tệ/tấn |
Xeri oxit | CeO2/TREO≥99,95% | 7000 | 8000 | 7500 | - | Nhân dân tệ/tấn |
Praseodymium oxit | Pr6O11/TREO≥99,5% | 530000 | 535000 | 532500 | - | Nhân dân tệ/tấn |
Neodymium Oxit | Nd2O3/TREO≥99,5% | 535000 | 540000 | 537500 | - | Nhân dân tệ/tấn |
Neodymium praseodymium oxide | Nd2O3/TREO=75%±2% | 523000 | 527000 | 525000 | - | Nhân dân tệ/tấn |
Oxit samari | Sm2O3/TREO≥99,5% | 14000 | 16000 | 15000 | - | Nhân dân tệ/tấn |
Oxit Europium | Eu2O3/TREO≥99,95% | 196 | 200 | 198 | - | Nhân dân tệ/kg |
Oxit Gadolinium | Gd2O3/TREO≥99,5% | 307000 | 310000 | 308500 | - | Nhân dân tệ/tấn |
Oxit Gadolinium | Gd2O3/TREO≥99,95% | 330000 | 340000 | 335000 | - | Nhân dân tệ/tấn |
Dysprosi oxit | Dy2O3/TREO≥99,5% | 2630 | 2650 | 2640 | +20 | Nhân dân tệ/kg |
Oxit Terbi | Tb4O7/TREO≥99,95% | 8500 | 8600 | 8550 | - | Nhân dân tệ/kg |
Oxit Holmium | Ho2O3/TREO≥99,5% | 640000 | 650000 | 645000 | - | Nhân dân tệ/tấn |
Oxit Erbi | Er2O3/TREO≥99,5% | 320000 | 325000 | 322500 | - | Nhân dân tệ/tấn |
Oxit Ytterbi | Yb2O3/TREO≥99,5% | 100000 | 105000 | 102500 | - | Nhân dân tệ/tấn |
cây hoàng liên/ Oxit Lutetium | Lu2O3/TREO≥99,5% | 5500 | 5600 | 5550 | - | Nhân dân tệ/kg |
Yttria/Yttrium Oxide | Y2O3/TREO≥99,995% | 43000 | 45000 | 44000 | - | Nhân dân tệ/tấn |
Scandi oxit | Sc2O3/TREO≥99,5% | 6600 | 6700 | 6650 | - | Nhân dân tệ/kg |
Xeri cacbonat | 45-50% | 3000 | 3500 | 3250 | - | Nhân dân tệ/tấn |
Làm giàu Samarium europium gadolinium | Eu2O3/TREO≥8% | 270000 | 290000 | 280000 | - | Nhân dân tệ/tấn |
Lanthanum kim loại | La/TREM≥99% | 24500 | 25500 | 25000 | - | Nhân dân tệ/tấn |
Kim loại xeri | Ce/TREM≥99% | 24000 | 25000 | 24500 | - | Nhân dân tệ/tấn |
Kim loại Praseodymium | Pr/TREM≥99,9% | 695000 | 705000 | 700000 | - | Nhân dân tệ/tấn |
Kim loại neodymium | Nd/TREM≥99,9% | 655000 | 665000 | 660000 | - | Nhân dân tệ/tấn |
Samari kim loại | Sm/TREM≥99% | 85000 | 90000 | 87500 | - | Nhân dân tệ/tấn |
Kim loại Dysprosi | Dy/TREM≥99,9% | 3400 | 3450 | 3425 | +50 | Nhân dân tệ/kg |
Terbi kim loại | TB/TREM≥99,9% | 10600 | 10800 | 10700 | - | Nhân dân tệ/kg |
Yttri kim loại | Y/TREM≥99,9% | 230000 | 240000 | 235000 | - | Nhân dân tệ/tấn |
Kim loại Lanthanum xeri | Ce≥65% | 24000 | 26000 | 25000 | - | Nhân dân tệ/tấn |
Kim loại Pr-nd | Nd75-80% | 640000 | 650000 | 645000 | - | Nhân dân tệ/tấn |
Hợp kim Gadolinium-sắt | Gd/TREM≥99%, TREM=73±1% | 290000 | 300000 | 295000 | - | Nhân dân tệ/tấn |
Hợp kim Dy-Fe | Dy/TREM≥99%, TREM=80±1% | 2550 | 2570 | 2560 | +10 | Nhân dân tệ/kg |
Hợp kim Holmium-sắt | Ho/TREM≥99%, TREM=80±1% | 650000 | 660000 | 655000 | - | Nhân dân tệ/tấn |
Kim loại đất hiếm hỗn hợp cấp pin | Nd≥15% | 180000 | 200000 | 190000 | - | Nhân dân tệ/tấn |
Thời gian đăng: 19-09-2023