Tên sản phẩm | Giá | Thăng trầm |
Kim loại lanthanum(Yuan/Ton) | 25000-27000 | - |
Kim loại cerium(Yuan/Ton) | 24000-25000 | - |
Neodymium kim loại(Yuan/Ton) | 550000-560000 | - |
Kim loại dysprosium(Yuan/kg) | 2720-2750 | - |
Kim loại terbium(Yuan/kg) | 8900-9100 | - |
Praseodymium Neodymium kim loại(Yuan/Ton) | 540000-550000 | - |
Sắt gadolinium(Yuan/Ton) | 245000-250000 | - |
Sắt Holmium(Yuan/Ton) | 550000-560000 | - |
Oxit dysprosium(Yuan/kg) | 2250-2270 | +30 |
Oxit terbium(Yuan/kg) | 7150-7250 | - |
Neodymium oxit(Yuan/Ton) | 455000-465000 | - |
Praseodymium neodymium oxit(Yuan/Ton) | 447000-453000 | -1000 |
Chia sẻ trí thông minh thị trường ngày nay
Ngày nay, giá của thị trường Trái đất hiếm trong nước dao động một chút, về cơ bản duy trì hoạt động ổn định. Gần đây, nhu cầu hạ nguồn đã tăng nhẹ. Do tính quá mức của Trái đất hiếm trong thị trường hiện tại, mối quan hệ cung và cầu không cân bằng và thị trường hạ nguồn bị chi phối bởi nhu cầu cứng nhắc, nhưng quý IV bước vào mùa cao điểm của ngành công nghiệp đất hiếm. Dự kiến thị trường Praseodymium và Neodymium sẽ bị chi phối bởi sự ổn định trong một thời gian trong tương lai.
Thời gian đăng: tháng 7-19-2023