Ngày 28 tháng 12 năm 2023 giá các sản phẩm đất hiếm chính | ||||
Loại | Tên sản phẩm | Độ tinh khiết | Giá tham khảo (nhân dân tệ/kg) | Lên và xuống |
Dãy Lantan | Lantan oxit | La2O3/TREO≥99% | 3-5 | → Bình |
Lantan oxit | La2O3/TREO≥99,999% | 15-19 | → Bình | |
Dãy xeri | Xeri cacbonat | 45%-50%CeO₂/TREO 100% | 2-4 | → Bình |
Xeri oxit | CeO₂/TREO≌99% | 5-7 | →Bình | |
Xeri oxit | CeO₂/TREO≥99,99% | 13-17 | → Bình | |
Kim loại xeri | TREO≥99% | 24-28 | → Bình | |
chuỗi praseodymium | praseodymium oxit | Pr₆O₁₁/TREO≥99% | 453-473 | → Bình |
chuỗi neodymium | oxit neodymium | Nd₂O₃/TREO≥99% | 448-468 | → Bình |
Kim loại Neodymium | TREO≥99% | 541-561 | → Bình | |
Chuỗi Samari | Oxit samari | Khói₂O₃/TREO≥99,9% | 14-16 | → Bình |
Kim loại Samari | TEO≥99% | 82-92 | → Bình | |
Chuỗi Europium | Oxit Europium | Eu2O3/TREO≥99% | 188-208 | → Bình |
Dãy gadolinium | Gadolini oxit | Gd₂O3/TREO≥99% | 193-213 | ↓ Xuống |
Gadolini oxit | Gd₂O3/TREO≥99,99% | 210-230 | ↓ Xuống | |
Sắt Gadolinium | TREO≥99%Gd75% | 183-203 | ↓ Xuống | |
Dãy Terbi | Oxit Terbi | Tb₂O3/TREO≥99,9% | 7595-7655 | ↓ Xuống |
Kim loại Terbi | TREO≥99% | 9275-9375 | ↓ Xuống | |
Chuỗi Dysprosium | Dysprosi oxit | Dy₂O₃/TREO≌99% | 2540-2580 | Bình |
Kim loại Dysprosi | TREO≥99% | 3340-3360 | Bình | |
Dysprosi sắt | TREO≥99%Dy80% | 2465-2505 | ↓ Bình | |
Dãy Holmium | Oxit Holmium | H₂O₃/EO≥99,5% | 450-470 | ↓ Bình |
Sắt Holmium | TREO≥99%Ho80% | 460-480 | ↓ Bình | |
Dãy Erbi | Oxit erbi | Er₂O3/TREO≥99% | 263-283 | ↓ Bình |
Chuỗi Ytterbi | Ytterbi oxit | Yb₂O₃/TREO≥99,9% | 91-111 | ↓ Bình |
Dãy Lutetium | Oxit Lutetium | Lu₂O₃/TREO≥99,9% | 5450-5650 | ↓ Bình |
Chuỗi Yttri | Ytri oxit | Y2O3/Treo≥99,999% | 43-47 | ↓ Bình |
Kim loại Ytri | TREO≥99,9% | 225-245 | ↓ Bình | |
Dòng Scandium | Scandi oxit | Sc₂O3/TREO≌99,5% | 5025-8025 | Bình |
Đất hiếm hỗn hợp | Praseodymium Neodymium Oxide | ≥99% Nd₂O₃ 75% | 442-462 | ↓ Xuống |
Ytri europi oxit | ≥99%Eu2O3/TREO≥6,6% | 42-46 | →Bình | |
Praseodymium praseodymium | ≥99% và 75% | 538-558 | →Bình |
Thị trường đất hiếm ngày 28 tháng 12
Tổng thể trong nướcgiá đất hiếmđang củng cố trong một phạm vi hẹp. Bị ảnh hưởng bởi nhu cầu thấp hơn dự kiến từ người dùng hạ nguồn, giá điện nhẹ khó có thểđất hiếmtăng trở lại. Tuy nhiên, với sự hỗ trợ của chi phí sản xuất và kỳ vọng tốt cho sự phát triển của các ngành công nghiệp mới nổi, các nhà cung cấp có ý định hạ giá thấp hơn. Ở mức trung bình và nặngđất hiếmthị trường, giá các sản phẩm thuộc nhóm Dyprosi terbium đã giảm ở nhiều mức độ khác nhau, với mức giảm khoảng 200 nhân dân tệ/kg đối vớioxit terbivà khoảng 60000 nhân dân tệ/tấn chohợp kim ferô dysprosi. Nguyên nhân chủ yếu là do nguồn cung giao ngay trên thị trường tăng và nhu cầu mua hạ nguồn thấp.
Thời gian đăng: 29-12-2023