Tin tức

  • Bột hafnium tetrachloride hfcl4 có độ tinh khiết cao

    Tiền thân của gốm sứ nhiệt độ cực cao, hafnium tetrachloride có độ tinh khiết cao trong trường LED công suất cao Độ tinh khiết: 99,9% -99,99% (Zr 0,1%, có thể tùy chỉnh đến 200ppm) Màu sắc: Hạt trắng hoặc trắng nhạt CAS: 13499-05-3 Hafnium tetrachloride là một tinh thể phi kim loại có các hạt màu trắng hoặc trắng nhạt M...
    Đọc thêm
  • Xu hướng giá đất hiếm ngày 27/09/2023

    Lanthanum Oxit La2O3/EO ≥99,5% 4600 5000 4800 - Nhân dân tệ/tấn 9-27 Lanthanum Oxit La2O3/EO ≥99,99% 16000 18000 17000 - Nhân dân tệ/tấn 9-27 Xeri Oxit CeO2/TREO ≥99,5% 4600 5000 4800 - Nhân dân tệ/ tấn 9-27 Xeri Oxit CeO2/TREO ≥99,95% 7000 8000 7500 -...
    Đọc thêm
  • [Đánh giá hàng tuần về đất hiếm] Thị trường bế tắc và khối lượng giao dịch nhẹ

    Tuần này: (9.18-9.22) (1) Đánh giá hàng tuần Trên thị trường đất hiếm, trọng tâm chung của thị trường tuần này là tính chất “ổn định”, không có biến động đáng kể về giá. Tuy nhiên, nhìn từ góc độ tâm lý và điều kiện thị trường, đang có xu hướng phát triển yếu...
    Đọc thêm
  • Zirconium và Hafnium – Hai anh em buộc phải chia tay

    Zirconium (Zr) và hafnium (Hf) là hai kim loại quý hiếm quan trọng. Trong tự nhiên, zirconi tồn tại chủ yếu ở dạng zircon (ZrO2) và zircon (ZrSiO4). Trong tự nhiên không có khoáng chất hafnium riêng biệt và hafnium thường cùng tồn tại với zirconi và tồn tại trong quặng zirconi. Hafnium và zirconium nằm ở...
    Đọc thêm
  • Xu hướng giá đất hiếm ngày 26/09/2023

    Lanthanum Oxit La2O3/EO ≥99,5% 4600 5000 4800 - Nhân dân tệ/tấn 9-26 Lanthanum Oxit La2O3/EO ≥99,99% 16000 18000 17000 - Nhân dân tệ/tấn 9-26 Xeri Oxit CeO2/TREO ≥99,5% 4600 5000 4800 - Nhân dân tệ/ tấn 9-26 Xeri Oxit CeO2/TREO ≥99,95% ...
    Đọc thêm
  • Xu hướng giá đất hiếm ngày 19/09/2023

    Xu hướng giá đất hiếm ngày 19/09/2023. Lanthanum Oxide La2O3/TREO>99,5% 4600 5000 4800 - Yuan/tấn Lanthanum Oxide La2O3/TREO>99,99% 16000 18000 17000 - Yuan/tấn Cerium Oxide CeO2/TREO>99,5% 4600 5000 4800 - Nhân dân tệ/tấn Xeri Oxit CeO2/TREO ≥99,95% 7000 8000 ...
    Đọc thêm
  • Báo cáo hàng tuần về đất hiếm tuần thứ 38 năm 2023

    Sau khi bước sang tháng 9, thị trường sản phẩm đất hiếm đã nhận được sự quan tâm tích cực và khối lượng giao dịch tăng lên, khiến giá các sản phẩm phổ thông trong tuần này tăng nhẹ. Hiện nay, giá quặng thô ổn định, giá phế liệu cũng tăng nhẹ. Vật liệu từ tính...
    Đọc thêm
  • Ngày 18/09/2023, xu hướng giá đất hiếm.

    Thông số kỹ thuật của các loại đất hiếm Giá thấp nhất Giá trung bình cao nhất Tăng giảm hàng ngày/đơn vị nhân dân tệ Lanthanum Oxide La2O3/TREO ≥99,5% 4600 5000 4800 - Yuan/tấn Lanthanum Oxide La2O3/TREO ≥99,99% 16000 18000 17000 - Yuan/tấn Cerium Oxide CeO2 /TREO ≥99,5% 4600 5000 4800 - Yu...
    Đọc thêm
  • Xu hướng giá đất hiếm ngày 15/09/2013

    Tên sản phẩm Giá Thăng trầm Kim loại lanthanum (nhân dân tệ/tấn) 25000-27000 - Cerium Metal (nhân dân tệ/tấn) 24000-25000 - Kim loại neodymium (nhân dân tệ/tấn) 640000~645000 - Kim loại Dysprosium (nhân dân tệ/kg) 3300~3400 - Kim loại Terbium (nhân dân tệ/kg) 10300~10600 - Praseodymium neodymium ...
    Đọc thêm
  • Xu hướng giá đất hiếm ngày 14/09/2013

    Tên sản phẩm Giá Thăng trầm Kim loại lanthanum (nhân dân tệ/tấn) 25000-27000 - Cerium Metal (nhân dân tệ/tấn) 24000-25000 - Kim loại neodymium (nhân dân tệ/tấn) 640000~645000 - Kim loại Dysprosium (nhân dân tệ/kg) 3300~3400 - Kim loại Terbium (nhân dân tệ/kg) 10300~10600 - Praseodymium neodymium ...
    Đọc thêm
  • Nguyên tố đất hiếm kỳ diệu: Ytterbium

    Ytterbium: số nguyên tử 70, trọng lượng nguyên tử 173,04, tên nguyên tố bắt nguồn từ vị trí phát hiện ra nó. Hàm lượng ytterbium trong lớp vỏ là 0,000266%, chủ yếu hiện diện trong các mỏ photphorite và vàng hiếm đen, trong khi hàm lượng trong monazite là 0,03%, với 7 đồng vị tự nhiên. Khám phá lịch sử...
    Đọc thêm
  • Ngày 12/09/2023, xu hướng giá đất hiếm.

    Tên sản phẩm Giá Cao và thấp Kim loại lanthanum (nhân dân tệ/tấn) 25000-27000 - Kim loại xeri (nhân dân tệ/tấn) 24000-25000 - Kim loại neodymium (nhân dân tệ/tấn) 640000~645000 - Kim loại Dysprosium (nhân dân tệ /Kg) 3300~3400 - Kim loại Terbi (nhân dân tệ /Kg) 10300~10600 - Kim loại Pr-Nd (nhân dân tệ/đến...
    Đọc thêm