Báo giá hàng ngày về sản phẩm đất hiếm Ngày 19 tháng 12 năm 2023 Đơn vị: triệu RMB/tấn | ||||||
Tên | Thông số kỹ thuật | Giá thấp nhất | Giá tối đa | Giá trung bình ngày hôm nay | Giá trung bình của ngày hôm qua | Lượng thay đổi |
Praseodymium oxit | Pr6o11+Nd203/TRE0 ≥99%, Pr2o3/TRE0 ≥25% | 43,3 | 45,3 | 44,40 | 44,93 | -0,53 |
Ôxit samari | Sm203/TRE0≥99,5% | 1.2 | 1.6 | 1,44 | 1,44 | 0,00 |
Oxit Europi | Eu203/TRE0≥99,99% | 18,8 | 20.8 | 19:90 | 19:90 | 0,00 |
Gadolinium oxit | Gd203/TRE0 ≥99,5% | 19.8 | 21.8 | 20,76 | 20,81 | -0,05 |
Gd203/TRE0 ≥99,99% | 21,5 | 23,7 | 22,61 | 22.81 | -0,20 | |
Oxit Dysprosi | Dy203/TRE0=99,5% | 263 | 282 | 268,88 | 270,38 | -1,50 |
Terbi oxit | Tb203/TRE0 ≥99,99% | 780 | 860 | 805.00 | 811.13 | -6,13 |
Oxit Erbi | Er203/TRE0 ≥99% | 26,3 | 28,3 | 27,26 | 27:45 | -0,19 |
Ôxít Holmi | Ho203/TRE0 ≥99,5% | 45,5 | 48 | 46,88 | 47,38 | -0,50 |
Yttri oxit | Y203/TRE0 ≥99,99% | 4.3 | 4,7 | 4,45 | 4,45 | 0,00 |
Ôxít Luteti | Lu203/TRE0 ≥99,5% | 540 | 570 | 556,25 | 556,25 | 0,00 |
Oxit Ytterbi | Yb203/TRE0 99,99% | 9.1 | 11.1 | 10.12 | 10.12 | 0,00 |
Lantan oxit | La203/TRE0 ≥99,0% | 0,3 | 0,5 | 0,39 | 0,39 | 0,00 |
Xeri oxit | Ce02/TRE0 ≥99,5% | 0,4 | 0,6 | 0,57 | 0,57 | 0,00 |
Praseodymium oxit | Pr6011/TRE0 ≥99,0% | 45,3 | 47,3 | 46,33 | 46,33 | 0,00 |
oxit neodymium | Nd203/TRE0 ≥99,0% | 44,8 | 46,8 | 45,70 | 45,83 | -0,13 |
Scandium oxit | Sc203/TRE0 ≥99,5% | 502,5 | 802.5 | 652,50 | 652,50 | 0,00 |
kim loại praseodymium | TREM>99%, Pr>20%-25%. Nd ≥75%-80% | 53,8 | 55,8 | 54,76 | 55,24 | -0,48 |
Kim loại neodymium | TREM ≥99%, Nd ≥99,5% | 54,6 | 57,5 | 55,78 | 56,56 | -0,78 |
Sắt Dysprosi | TREM ≥ 99,5%, Dy ≥ 80% | 253 | 261 | 257,25 | 258,75 | -1,50 |
Sắt gadolinium | TREM ≥99%, Gd ≥75% | 18,8 | 20.8 | 19:90 | 19:90 | 0,00 |
kim loại lanthanum-xeri | TREM>99%,Ce/TREM> 65% | 1.7 | 2.3 | 1,92 | 1,92 | 0,00 |
Ngày nay,chứng khó tiêuVàterbithị trường có sự điều chỉnh yếu. Theo hiểu biết của chúng tôi, mặc dù hoạt động mua sắm của nhóm vẫn tiếp tục nhưng tâm lý giảm giá của những người nắm giữ vẫn rất mạnh và hoạt động vận chuyển tương đối sôi động. Nhu cầu hạ nguồn chậm và mức độ sẵn sàng chuẩn bị nguyên liệu thấp. Hiện tượng ép giá vẫn diễn ra nghiêm trọng, dẫn đến giao dịch bế tắcchứng khó tiêuVàterbivà giá giao dịch vẫn ở mức thấp.
Hiện nay, giá cả phổ biến ởoxit dysprosithị trường là 2600-2620 nhân dân tệ/kg, giao dịch nhỏ 2580-2600 nhân dân tệ/kg. Giá chủ đạo ởoxit terbithị trường là 7650-7700 nhân dân tệ/kg, giao dịch nhỏ 7600-7650 nhân dân tệ/kg.
Thời gian đăng: 19-12-2023