Giống đất hiếm | thông số kỹ thuật | Giá thấp nhất | Giá cao nhất | Giá trung bình | Tăng giảm hàng ngày/nhân dân tệ | đơn vị |
La2O3/EO≥99,5% | 4600 | 5000 | 4800 | - | Nhân dân tệ/tấn | |
La2O3/EO≥99,99% | 16000 | 18000 | 17000 | - | Nhân dân tệ/tấn | |
CeO2/TREO≥99,5% | 4600 | 5000 | 4800 | - | Nhân dân tệ/tấn | |
CeO2/TREO≥99,95% | 7000 | 8000 | 7500 | - | Nhân dân tệ/tấn | |
Pr6O11/EO≥99,5% | 530000 | 535000 | 532500 | - | Nhân dân tệ/tấn | |
Nd2O3/EO≥99,5% | 530000 | 535000 | 532500 | - | Nhân dân tệ/tấn | |
Nd2O3/TREO=75%±2% | 523000 | 527000 | 525000 | -500 | Nhân dân tệ/tấn | |
Sm2O3/EO≥99,5% | 13000 | 15000 | 14000 | - | Nhân dân tệ/tấn | |
Eu2O3/EO≥99,95% | 196 | 200 | 198 | - | Nhân dân tệ/kg | |
Gd2O3/EO≥99,5% | 285000 | 290000 | 287500 | - | Nhân dân tệ/tấn | |
Gd2O3/EO≥99,95% | 310000 | 320000 | 315000 | - | Nhân dân tệ/tấn | |
Dy2O3/EO≥99,5% | 2680 | 2700 | 2690 | - | Nhân dân tệ/kg | |
Tb4O7/EO≥99,95% | 8350 | 8400 | 8375 | - | Nhân dân tệ/kg | |
Ho2O3/EO≥99,5% | 620000 | 630000 | 625000 | - | Nhân dân tệ/tấn | |
Er2O3/EO≥99,5% | 295000 | 300000 | 297500 | -7500 | Nhân dân tệ/tấn | |
Yb2O3/EO≥99,5% | 100000 | 105000 | 102500 | - | Nhân dân tệ/tấn | |
Lu2O3/EO≥99,5% | 5500 | 5600 | 5550 | - | Nhân dân tệ/kg | |
Y2O3/EO≥99,995% | 43000 | 45000 | 44000 | - | Nhân dân tệ/tấn | |
Sc2O3/EO≥99,5% | 6600 | 6700 | 6650 | - | Nhân dân tệ/kg | |
45-50% | 3000 | 3500 | 3250 | - | Nhân dân tệ/tấn | |
Làm giàu Samarium europium gadolinium | Eu2O3/EO≥8% | 270000 | 290000 | 280000 | - | Nhân dân tệ/tấn |
La/TREM≥99% | 24500 | 25500 | 25000 | - | Nhân dân tệ/tấn | |
Ce/TREM≥99% | 24000 | 25000 | 24500 | - | Nhân dân tệ/tấn | |
Pr/TREM≥99,9% | 690000 | 700000 | 695000 | - | Nhân dân tệ/tấn | |
Nd/TREM≥99,9% | 660000 | 665000 | 662500 | - | Nhân dân tệ/tấn | |
Sm/TREM≥99% | 85000 | 90000 | 87500 | - | Nhân dân tệ/tấn | |
Dy/TREM≥99,9% | 3450 | 3500 | 3475 | - | Nhân dân tệ/kg | |
Tb/TRIT≥99,9% | 10500 | 10600 | 10550 | - | Nhân dân tệ/kg | |
Y/TREM≥99,9% | 230000 | 240000 | 235000 | - | Nhân dân tệ/tấn | |
Kim loại Lanthanum xeri | Cái này≥65% | 24000 | 26000 | 25000 | - | Nhân dân tệ/tấn |
Nd75-80% | 642000 | 650000 | 646000 | -1500 | Nhân dân tệ/tấn | |
Gd/TREM≥99%, TREM=73±1% | 272000 | 282000 | 277000 | -3000 | Nhân dân tệ/tấn | |
Dy/TREM≥99%, TREM=80±1% | 2610 | 2630 | 2620 | - | Nhân dân tệ/kg | |
Ho/TREM≥99%, TREM=80±1% | 635000 | 645000 | 640000 | - | Nhân dân tệ/đến |
Thị trường chủ yếu ổn định ngày hôm nay. Sau khi kết quả đấu thầu của Baotou Steel được công bố, tâm lý chung của thị trường đã phục hồi và có sự gia tăng trong quan điểm lạc quan về thị trường tương lai. Tuy nhiên, tình hình chung vẫn còn ở bên lề và không có nhiều báo giá hoạt động. Hiện tại, báo giá chính thống choPraseodymium Neodymium oxidelà khoảng 52,2-52,5 nhân dân tệ/tấn, và báo giá cho kim loạipraseodymium neodymiumlà khoảng 645.000 nhân dân tệ/tấn.
Về mức độ trung bình và nặngđất hiếm, các sản phẩm chính nhưloạn dưỡng, terbi, Vàholmiumđã duy trì trạng thái ổn định. Trong hai ngày qua, các sản phẩm thuộc nhóm gadolinium đã cho thấy sự sụt giảm đáng kể, các nhà giao dịch chủ yếu hỏi thăm về giá thấp và nhìn chung giao dịch không nhiều.
Thời gian đăng: 18-10-2023