Độ tinh khiết cao 99,99% Ytterbium Oxide CAS số 1314-37-0

Mô tả ngắn gọn:

Sản phẩm: Ytterbium Oxide

Công thức: Yb2O3

Số CAS: 1314-37-0

Ngoại quan: Bột màu trắng

Mô tả: Bột màu trắng với màu xanh lá cây nhạt, không tan trong nước và axit lạnh, tan ở nhiệt độ cao.

Công dụng: Dùng làm vật liệu phủ chắn nhiệt, vật liệu điện tử, vật liệu hoạt tính, vật liệu pin, y học sinh học, v.v.

 


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Giới thiệu tóm tắt

Tên sản phẩm Ytterbi oxit
Cas 1314-37-0
MF Yb₂o₃
Độ tinh khiết 99,9%-99,999%
Trọng lượng phân tử 394.08
Tỉ trọng 9,2g/cm3
Điểm nóng chảy 2.355°C
Điểm sôi 4070℃
Vẻ bề ngoài Bột trắng
Độ hòa tan Không tan trong nước, tan vừa phải trong axit khoáng mạnh
Sự ổn định Hơi hút ẩm
Mã HS 2846901970
Đa ngôn ngữ YtterbiumOxid, Oxyde De Ytterbium, Oxido Del Yterbio
Tên khác Ytterbium(III) oxit; YtterbiumoxideREO; anion oxy(-2); cation ytterbium(+3)
Thương hiệu Kỷ nguyên

Ytterbium Oxide, còn được gọi là Ytterbia, đang được ứng dụng cho nhiều công nghệ khuếch đại sợi quang và sợi quang, Ytterbium Oxide có độ tinh khiết cao được ứng dụng rộng rãi như một tác nhân pha tạp cho tinh thể garnet trong tia laser, một chất tạo màu quan trọng trong kính và men sứ. Vì Ytterbium Oxide có độ phát xạ cao hơn đáng kể trong phạm vi hồng ngoại so với Magie Oxide, nên cường độ bức xạ cao hơn thu được với các tải trọng dựa trên Ytterbium so với các tải trọng thường dựa trên Magie/Teflon/Viton (MTV).

Đặc điểm kỹ thuật

Mã sản phẩm
EP5N-yb2o3 EP4N-yb2o3 EP3N-yb2o3
Cấp
99,999%
99,99%
99,9%
THÀNH PHẦN HÓA HỌC
     
Yb2O3 /TREO (% tối thiểu)
99,999
99,99
99,9
TREO (% tối thiểu)
99
99
99
Tổn thất khi đánh lửa (% tối đa)
0,5
1
1
Tạp chất đất hiếm
ppm tối đa
ppm tối đa
% tối đa.
Tb4O7/TREO
Dy2O3/TREO
Ho2O3/TREO
Er2O3/TREO
Tm2O3/TREO
Lu2O3/TREO
Y2O3/TREO
1
1
1
5
5
1
3
5
5
10
25
30
50
10
0,005
0,005
0,005
0,01
0,01
0,05
0,005
Tạp chất không phải đất hiếm
ppm tối đa
ppm tối đa
% tối đa.
Fe2O3
SiO2
CaO
Cl-
NiO
ZnO
Chì
3
15
15
100
2
3
2
5
50
100
300
5
10
5
0,002
0,01
0,02
0,05
0,001
0,001
0,001
Các thông số kỹ thuật tiêu chuẩn chỉ để tham khảo, các nhà sản xuất thông số kỹ thuật tùy chỉnh được hoan nghênh. Thông tin chi tiết hơn bao gồm bảng MSDS, trọng lượng lô, tình trạng đóng gói, thời gian giao hàng và giá cả đều có sẵn theo yêu cầu, Để biết thêm thông tin,vui lòng nhấp vào!

Ứng dụng

Ytterbi oxit (Yb2O3)có một số ứng dụng, một trong những ứng dụng chính của nó là trong lĩnh vực quang học và laser. Ứng dụng chính củaytterbi oxitlà chất pha tạp trong quá trình tạo ra vật liệu laser pha tạp ytterbium. Sau đây là các ứng dụng chính của oxit ytterbium:
1.Laser thể rắn:
Các tinh thể và kính pha tạp ytterbi, chẳng hạn như garnet nhôm yttri pha tạp ytterbi (Yb:YAG), vật liệu sợi pha tạp ytterbi và tungstate kali gadolinium pha tạp ytterbi (Yb:KGW), được sử dụng để tạo ra các laser trạng thái rắn hiệu quả, công suất cao hoạt động trong vùng gần hồng ngoại. Các laser này được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm: Xử lý vật liệu (cắt, hàn, đánh dấu).
Các thủ thuật y tế (phẫu thuật và liệu pháp laser).
Hệ thống LIDAR (Phát hiện ánh sáng và đo khoảng cách) để cảm biến từ xa.
Quang phổ và nghiên cứu khoa học.

2. Bộ khuếch đại sợi quang:
Bộ khuếch đại sợi quang pha tạp Ytterbium (YDFA) là thành phần thiết yếu trong hệ thống truyền thông sợi quang. Chúng khuếch đại tín hiệu quang trong phạm vi bước sóng từ 1,0 đến 1,1 micromet, rất quan trọng đối với truyền thông sợi quang đường dài.

3. Chuyển đổi tần số:
Vật liệu pha tạp ytterbi có thể được sử dụng cho các quy trình chuyển đổi tần số trong laser, chẳng hạn như nhân đôi tần số (tạo ra ánh sáng có bước sóng ngắn hơn) và trộn tần số, cho phép tạo ra laser có màu sắc hoặc bước sóng khác nhau.

4.Sợi quang:
Sợi quang pha tạp ytterbi được sử dụng trong hệ thống viễn thông và truyền dữ liệu để khuếch đại tín hiệu.

5.Chất phát quang:
Ytterbi oxitcó thể được sử dụng trong chất phát quang, là vật liệu phát ra ánh sáng khả kiến ​​hoặc tia cực tím khi tiếp xúc với bức xạ ion hóa. Các chất phát quang này có ứng dụng trong chụp ảnh y tế, nghiên cứu vật lý hạt nhân và phát hiện bức xạ.

6. Quang điện:
Các vật liệu pha tạp ytterbi đang được nghiên cứu để có khả năng sử dụng trong các tế bào năng lượng mặt trời hiệu suất cao và các thiết bị quang điện, vì chúng có thể tăng cường khả năng hấp thụ ánh sáng mặt trời và cải thiện quá trình chuyển đổi năng lượng.

7. Chất xúc tác:
Hạt nano oxit ytterbiđược nghiên cứu về tính chất xúc tác của chúng trong nhiều phản ứng hóa học khác nhau, bao gồm cả trong sản xuất nhiên liệu sinh học và hóa chất tinh khiết.

8. Điện tử:
Các màng mỏng và vật liệu pha tạp ytterbi được sử dụng trong các ứng dụng điện tử và bán dẫn, bao gồm lớp điện môi và trong mạch tích hợp.

Ytterbi oxitĐược sử dụng cho vật liệu phủ chắn nhiệt, vật liệu điện tử, vật liệu hoạt tính, vật liệu pin, y học sinh học.Ytterbi oxitcũng được sử dụng để tạo chất tạo màu cho thủy tinh và gốm sứ, vật liệu laser, linh kiện bộ nhớ máy tính điện tử (bong bóng từ tính), chất phụ gia, v.v.

 

Bao bì

Trong thùng thép có hai bao PVC bên trong, mỗi bao có khối lượng tịnh 50kg.

Ưu điểm của chúng tôi

Đất hiếm scandium oxide với giá tuyệt vời 2

Dịch vụ chúng tôi có thể cung cấp

1) Có thể ký hợp đồng chính thức

2) Thỏa thuận bảo mật có thể được ký kết

3) Đảm bảo hoàn tiền trong bảy ngày

Quan trọng hơn: chúng tôi không chỉ cung cấp sản phẩm mà còn cung cấp dịch vụ giải pháp công nghệ!

Câu hỏi thường gặp

Bạn sản xuất hay buôn bán?

Chúng tôi là nhà sản xuất, nhà máy của chúng tôi đặt tại Sơn Đông, nhưng chúng tôi cũng có thể cung cấp dịch vụ mua hàng trọn gói cho bạn!

Điều khoản thanh toán

T/T (chuyển tiền telex), Western Union, MoneyGram, BTC (bitcoin), v.v.

Thời gian dẫn

≤25kg: trong vòng ba ngày làm việc sau khi nhận được thanh toán. >25kg: một tuần

Vật mẫu

Chúng tôi có thể cung cấp các mẫu nhỏ miễn phí để đánh giá chất lượng!

Bưu kiện

1kg mỗi túi đựng mẫu, 25kg hoặc 50kg mỗi phuy, hoặc tùy theo yêu cầu của bạn.

Kho

Bảo quản trong hộp kín, ở nơi khô ráo, thoáng mát và thông gió tốt.


  • Trước:
  • Kế tiếp: